kanashimu là gì? Nghĩa của từ 悲しむ かなしむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanashimu là gì? Nghĩa của từ 悲しむ かなしむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 悲しむ
Cách đọc : かなしむ. Romaji : kanashimu
Ý nghĩa tiếng việ t : cảm thấy buồn chán
Ý nghĩa tiếng Anh : feel sad, lament
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は友だちの死を悲しんでいます。
Chichi ha tomodachi no shi o kanashin de i masu.
Cha tôi đang buồn vì cái chết của bạn ông ấy.
あの子はいつも悲しそうな顔をしている。
ano shi ha itsumo kanashi sou na kao wo shi te iru
Đứa bé đo lúc nào cũng tỏ ra khuôn mặt buồn chán.
Xem thêm :
Từ vựng : クーラー
Cách đọc : クーラー. Romaji : ku-ra-
Ý nghĩa tiếng việ t : điều hòa
Ý nghĩa tiếng Anh : air conditioner (cooling)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今年の夏はクーラーがよく売れた。
Kotoshi no natsu ha kura ga yoku ure ta.
Mùa hè năm nay, điều hoà bán rất chạy
暑いのでクーラーを開けてください。
atsui node kura wo hirake te kudasai
Vì nóng nên hãy mở điều hoà lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kanashimu là gì? Nghĩa của từ 悲しむ かなしむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook