từ điển nhật việt

monogatari là gì? Nghĩa của từ 物語 ものがたり trong tiếng Nhậtmonogatari là gì? Nghĩa của từ 物語  ものがたり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu monogatari là gì? Nghĩa của từ 物語 ものがたり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 物語

Cách đọc : ものがたり. Romaji : monogatari

Ý nghĩa tiếng việ t : câu chuyện

Ý nghĩa tiếng Anh : story, tale

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は冒険の物語が大好きです。
Watashi ha bouken no monogatari ga daisuki desu.
Tôi rất thích truyện thám hiểm

彼が語った物語は内容がいい。
kare ga katatta monogatari ha naiyou ga ii
Câu chuyện anh ta kể có nội dung hay.

Xem thêm :
Từ vựng : 出口

Cách đọc : でぐち. Romaji : deguchi

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa ra

Ý nghĩa tiếng Anh : exit

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出口はあそこです。
Deguchi ha asoko desu.
Cửa ra ở đằng kia

出口はこっちです。
deguchi ha kotchi desu
Cửa ra ở đằng này.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nobaru là gì?

masshiro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : monogatari là gì? Nghĩa của từ 物語 ものがたり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook