từ điển việt nhật

kiện cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiện cáokiện cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiện cáo

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiện cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiện cáo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kiện cáo:

Trong tiếng Nhật kiện cáo có nghĩa là : 訴える . Cách đọc : うったえる. Romaji : uttaeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は会社を訴えた。
Kanojo ha kaisha o uttae ta.

Cô ấy đã kiện công ty

私は彼氏を訴えた。
watakushi ha kareshi wo uttae ta
Tôi đã kiện bạn trai.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ liên quan:

Trong tiếng Nhật liên quan có nghĩa là : 関連 . Cách đọc : かんれん. Romaji : kanren

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

関連のセクションへ連絡した。
Kanren no sekushon he renraku shi ta.

Tôi đã liên lạc với bộ phận có liên quan

この事件は彼女に関連しない。
kono jiken ha kanojo ni kanren shi nai
Vụ việc này không liên quan tới cô ấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trình bày, thuật lại tiếng Nhật là gì?

phê phán, chỉ trích tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiện cáo tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kiện cáo. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook