từ điển việt nhật

tàu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu điệntàu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu điện

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tàu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu điện.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu điện:

Trong tiếng Nhật tàu điện có nghĩa là : 電車 . Cách đọc : でんしゃ. Romaji : densha

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は電車で通学しています。
Watashi ha densha de tsuugakushiteimasu.
Tôi đi học bằng tàu điện

電車はとても込んでいます。
Densha ha totemo kondeimasu.
Xe điện đang rất đông.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tìm kiếm:

Trong tiếng Nhật tìm kiếm có nghĩa là : 探す . Cách đọc : さがす. Romaji : sagasu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は郵便局を探していました。
Kare ha yuubinkyoku wo sagashiteimashita.
Anh ấy đang tìm kiếm bưu điện

忘れたものを探しましょう。
Wasuretamono wo sagashimashou.
Hãy tìm đồ để quên nào.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giấy tiếng Nhật là gì?

hát tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tàu điện tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tàu điện. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook