nhập khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập khẩu
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhập khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập khẩu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập khẩu:
Trong tiếng Nhật nhập khẩu có nghĩa là : 輸入 . Cách đọc : ゆにゅう. Romaji : yunyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これはイタリアから輸入した服です。
kore ha itaria kara yunyuu shi ta fuku desu
Đây là quần áo nhập khẩu từ Italia
今年の輸入量は去年のほど高くない。
kotoshi no yunyuu ryou ha kyonen no hodo takaku nai
Lượng nhập khẩu năm nay không cao bằng năm ngoái.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nấu:
Trong tiếng Nhật nấu có nghĩa là : 煮る . Cách đọc : にる. Romaji : niru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何から煮ようか。
nani kara niyou ka
Nấu cái gì trước nào
まず、この肉を煮てください。
mazu kono niku wo ni te kudasai
Đầu tiên hãy nấu thịt này lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
buổi hòa nhạc tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nhập khẩu tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập khẩu. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook