từ điển nhật việt

kibishii là gì? Nghĩa của từ 厳しい きびしい trong tiếng Nhậtkibishii là gì? Nghĩa của từ 厳しい  きびしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kibishii là gì? Nghĩa của từ 厳しい きびしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 厳しい

Cách đọc : きびしい. Romaji : kibishii

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm khắc, khắc nghiệt

Ý nghĩa tiếng Anh : strict, severe

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の上司はとても厳しい。
Watashi no joushi ha totemo kibishii.
Sếp của tôi rất nghiêm khắc

あの先生は厳しさで有名だよ。
Ano sensei ha kibishi sa de yuumei da yo.
Thầy giáo kia nổi tiếng bởi sự nghiêm khắc đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 一人で

Cách đọc : ひとりで. Romaji : hitoride

Ý nghĩa tiếng việ t : một mình

Ý nghĩa tiếng Anh : by oneself, alone

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一人で映画を見ます。
Kyou ha hitori de eiga o mi masu.
Hôm nay tôi xem phim một mình

一人で遊ぶことが嫌い。
Hitori de asobu koto ga kirai.
Tôi ghét phải chơi một mình.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kotae là gì?

konogoro là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kibishii là gì? Nghĩa của từ 厳しい きびしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook