khám (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám (bệnh)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khám (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám (bệnh).
Nghĩa tiếng Nhật của từ khám (bệnh):
Trong tiếng Nhật khám (bệnh) có nghĩa là : 診る . Cách đọc : みる. Romaji : miru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日、医者に診てもらいました。
kyou isha ni mi te morai mashi ta
hôm nay tôi đã đến bác sỹ khám bệnh
医者に診てもらった。
isha ni mi te moratta
Tôi đã đi khám bệnh.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cân, đo:
Trong tiếng Nhật cân, đo có nghĩa là : 計る . Cách đọc : はかる. Romaji : hakaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
100メートル走のタイムを計ったんだ。
Hyaku metoru hashi no taimu wo hakatta n da
tôi đã tính thời gian chạy cự ly 100m
この建物の高さを計った。
kono tatemono no taka sa wo hakatta
Tôi đã đo chiều cao toà nhà này.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : khám (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khám (bệnh). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook