từ điển việt nhật

khạc nhổ, nôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khạc nhổ, nônkhạc nhổ, nôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khạc nhổ, nôn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khạc nhổ, nôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khạc nhổ, nôn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khạc nhổ, nôn:

Trong tiếng Nhật khạc nhổ, nôn có nghĩa là : 吐く . Cách đọc : はく. Romaji : haku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は乱暴な言葉を吐いたぞ。      
kare ha ranbou na kotoba wo hai ta zo
anh ta văng ra rất nhiều lời thô tục

食べたものを吐いた。
tabe ta mono wo hai ta
Tôi đã nôn ra thức ăn đã ăn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vô hạn:

Trong tiếng Nhật vô hạn có nghĩa là : 無限 . Cách đọc : むげん. Romaji : mugen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

資源は無限ではありません。       
shigen ha mugen de ha ari mase n
nguồn tài nguyên không phài là vô hạn

紙は無限ではないものだ。
kami ha mugen de ha nai mono da
Giấy không phải thứ vô hạn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

gián tiếp tiếng Nhật là gì?

bột tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khạc nhổ, nôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khạc nhổ, nôn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook