từ điển việt nhật

vở kịch, diễn kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vở kịch, diễn kịchvở kịch, diễn kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vở kịch, diễn kịch

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vở kịch, diễn kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vở kịch, diễn kịch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vở kịch, diễn kịch:

Trong tiếng Nhật vở kịch, diễn kịch có nghĩa là : 演劇 . Cách đọc : えんげき. Romaji : engeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は演劇を学んでいます。
kanojo ha engeki wo manan de i masu
Cô ấy đang học diễn kịch

彼らは一緒に演劇をしている。
karera ha issho ni engeki wo shi te iru
Họ cùng nhau diễn kịch.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tộc người:

Trong tiếng Nhật tộc người có nghĩa là : 人種 . Cách đọc : じんしゅ. Romaji : jinshu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国にはさまざまな人種がいます。
kono kuni ni ha samazama na jinshu ga i masu
Trong nước này có rất nhiều tộc người

この地方ではさまざまな人種があります。
kono chihou de ha samazama na jinshu ga ari masu
Địa phương này thì có nhiều tộc người.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phải trả phí tiếng Nhật là gì?

nơi ở tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vở kịch, diễn kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vở kịch, diễn kịch. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook