văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn phòng phẩm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn phòng phẩm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ văn phòng phẩm:
Trong tiếng Nhật văn phòng phẩm có nghĩa là : 文房具 . Cách đọc : ぶんぼうぐ. Romaji : bunbougu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい文房具を買いました。
Atarashii bunbougu o kai mashi ta.
Tôi đã mua dụng cụ văn phòng mới
文房具ならここで買った方がいいです。
Bunbougu nara koko de katta hou ga ii desu.
Nếu văn phòng phẩm thì nên mua ở đây.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giấy phép:
Trong tiếng Nhật giấy phép có nghĩa là : 免許証 . Cách đọc : めんきょしょう. Romaji : menkyoshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
免許証を見せてください。
Menkyo shou o mise te kudasai.
Cho tôi xem giấy phép của anh
免許証を提出してください。
Menkyoshou wo teishutsushitekudasai.
Hãy nộp giấy phép.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
được không ạ? tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : văn phòng phẩm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ văn phòng phẩm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook