giống như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống như
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giống như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống như.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giống như:
Trong tiếng Nhật giống như có nghĩa là : 等しい . Cách đọc : ひとしい. Romaji : hitoshii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は株の知識がないに等しいです。
watashi ha kabu no chishiki ga nai ni hitoshii desu
Tôi gần như là không biết gì về chứng khoán
この2つ線の長さが等しいね。
kono futatsu sen no naga sa ga hitoshii ne
Chiều dài của hai đường này bằng nhau nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi:
Trong tiếng Nhật rơi có nghĩa là : 散る . Cách đọc : ちる. Romaji : chiru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風で桜の花が散ってるね。
kaze de sakura no hana ga chitteru ne
vì gió thổi mà hoa anh đào đang rụng
桜が散っています。
sakura ga chitte i masu
Hoa đào đang rơi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : giống như tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống như. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook