kesseki là gì? Nghĩa của từ 欠席 けっせき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kesseki là gì? Nghĩa của từ 欠席 けっせき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 欠席
Cách đọc : けっせき. Romaji : kesseki
Ý nghĩa tiếng việ t : vắng mặt
Ý nghĩa tiếng Anh : absence
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風邪のため今日は欠席します。
Kaze no tame kyou ha kesseki shi masu.
Vì bị ốm nên mai tôi vắng mặt
きょう山田さんは欠席しました。
kyou Yamada san ha kesseki shi mashi ta
Hôm nay anh Yamada vắng mặt.
Xem thêm :
Từ vựng : スイッチ
Cách đọc : スイッチ. Romaji : suicchi
Ý nghĩa tiếng việ t : công tắc
Ý nghĩa tiếng Anh : switch
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はカーラジオのスイッチを入れた。
Kare ha ka rajio no suicchi o ireta.
Anh ấy bật công tắc đài của xe ô tô
この機械のスイッチはどこですか。
kono kikai no suitchi ha doko desu ka
Công tắc của cái máy này là ở đâu vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kesseki là gì? Nghĩa của từ 欠席 けっせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook