từ điển nhật việt

kega là gì? Nghĩa của từ 怪我 けが trong tiếng Nhậtkega là gì? Nghĩa của từ 怪我  けが trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kega là gì? Nghĩa của từ 怪我 けが trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 怪我

Cách đọc : けが. Romaji : kega

Ý nghĩa tiếng việ t : vết thương

Ý nghĩa tiếng Anh : injury

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は事故で怪我をしました。
Kare ha jiko de kega o shi mashi ta.
Anh đấy đã bị thương trong tai nạn

道で滑ってけがをしてしまった。
Michi de subette kega wo shishimatta.
Tôi trượt ngã trên đường nên bị thương.

Xem thêm :
Từ vựng : 寒さ

Cách đọc : さむさ. Romaji : samusa

Ý nghĩa tiếng việ t : cái lạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : coldness, cold

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は厳しい寒さになるでしょう。
Kyou ha kibishii samu sa ni naru desho u.
Hôm nay chắc trời sẽ lạnh buốt

北海道の寒さは厳しいです。
Hokkaidou no samusa ha kibishii desu.
Cái lạnh ở Hokkaido khắc nghiệt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shukujitsu là gì?

Sukiyaki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kega là gì? Nghĩa của từ 怪我 けが trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook