từ điển nhật việt

kibun là gì? Nghĩa của từ 気分 きぶん trong tiếng Nhậtkibun là gì? Nghĩa của từ 気分  きぶん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kibun là gì? Nghĩa của từ 気分 きぶん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 気分

Cách đọc : きぶん. Romaji : kibun

Ý nghĩa tiếng việ t : tinh thần

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は最高にいい気分だよ。
kyou ha saikou ni ii kibun da yo
Hôm nay tinh thần của tôi rất tốt

彼女の気分が悪いね。
kanojo no kibun ga warui ne
Tinh thần cô ấy tệ nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 移動

Cách đọc : いどう. Romaji : idou

Ý nghĩa tiếng việ t : di chuyển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちはレンタカーで移動しました。
watakushi tachi ha rentaka de idou shi mashi ta
Chúng tôi đã di chuyển bằng xe đi mượn

速くそこに移動してください。
hayaku soko ni idou shi te kudasai
Hãy di chuyển xa khỏi đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phat-hanh là gì?

ton-giao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kibun là gì? Nghĩa của từ 気分 きぶん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook