teisha là gì? Nghĩa của từ 停車 ていしゃ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu teisha là gì? Nghĩa của từ 停車 ていしゃ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 停車
Cách đọc : ていしゃ. Romaji : teisha
Ý nghĩa tiếng việ t : dừng xe
Ý nghĩa tiếng Anh : stop (of a train)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この電車は東京で停車いたしません。
Kono densha ha toukyou de teisha itashi mase n.
Tàu này không dừng tại Tokyo
ここで停車してはいけない。
koko de teisha shi te ha ike nai
Không được dừng xe ở đây.
Xem thêm :
Từ vựng : 鳴く
Cách đọc : なく. Romaji : naku
Ý nghĩa tiếng việ t : kêu, hót
Ý nghĩa tiếng Anh : sing, cry (of animals)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どこかでネコが鳴いている。
Doko ka de neko ga nai te iru.
Có con mèo kêu ở đâu đó
鳥が鳴いている
tori ga nai te iru
Chim đang hót.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : teisha là gì? Nghĩa của từ 停車 ていしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook