từ điển nhật việt

kasa là gì? Nghĩa của từ 傘 かさ trong tiếng Nhậtkasa là gì? Nghĩa của từ 傘  かさ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kasa là gì? Nghĩa của từ 傘 かさ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 傘

Cách đọc : かさ. Romaji : kasa

Ý nghĩa tiếng việ t : cái ô

Ý nghĩa tiếng Anh : umbrella, parasol

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電車に傘を忘れた。
Densha ni kasa o wasure ta.
Tôi đã để quên cái ô trên xe điện

雨が降るとき、傘を使います。
Ame ga furu toki, kasa wo tsukai masu.
Khi trời mưa thì tôi che ô.

Xem thêm :
Từ vựng : 乗り換える

Cách đọc : のりかえる. Romaji : norikaeru

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyển tiếp tàu, xe

Ý nghĩa tiếng Anh : change, transfer

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次の駅で地下鉄に乗り換えます。
Tsugi no eki de chikatetsu ni norikae masu.
Hãy chuyển tàu điện ở nhà ga tiếp theo

桜駅で電車に乗り換えます。
Sakura eki de densha ni norikae masu.
Tôi chuyển tàu điện ở ga Sakura.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mukau là gì?

honya là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kasa là gì? Nghĩa của từ 傘 かさ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook