từ điển nhật việt

honya là gì? Nghĩa của từ 本屋 ほにゃ trong tiếng Nhậthonya là gì? Nghĩa của từ 本屋  ほにゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honya là gì? Nghĩa của từ 本屋 ほにゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 本屋

Cách đọc : ほにゃ. Romaji : honya

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng sách

Ý nghĩa tiếng Anh : bookstore (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅前に本屋があります。
Ekimae ni honya ga arimasu.
Có cửa hàng sách ở trước nhà ga

今本屋に行きたい。
Kon honya ni ikitai.
Bây giờ tôi muốn đi hiệu sách.

Xem thêm :
Từ vựng : お茶

Cách đọc : おちゃ. Romaji : ocha

Ý nghĩa tiếng việ t : trà

Ý nghĩa tiếng Anh : tea (polite)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは毎日お茶を飲みます。
Watashi tachi ha mainichi o cha wo nomi masu.
Chúng tôi uống trà mỗi ngày

お茶の中で一番美味しいのは紅茶だと思う。
Ocha no naka de ichiban oishii no ha koucha da to omou.
Tôi nghĩ là trong các loại trà thì hồng trà là ngon nhất.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaisatsuguchi là gì?

hare là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : honya là gì? Nghĩa của từ 本屋 ほにゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook