kao là gì? Nghĩa của từ 顔 かお trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kao là gì? Nghĩa của từ 顔 かお trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 顔
Cách đọc : かお. Romaji : kao
Ý nghĩa tiếng việ t : mặt
Ý nghĩa tiếng Anh : face
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はタオルで顔を拭きました。
Kare ha taoru de kao wo fukimashita.
Anh ấy đã lau mặt bằng khăn bông
田中先生の顔を知っていますか。
Tanaka sensei no kao wo shitteimasuka.
Bạn biết mặt thầy Tanaka không?
Xem thêm :
Từ vựng : 終わる
Cách đọc : おわる. Romaji : owaru
Ý nghĩa tiếng việ t : kết thúc
Ý nghĩa tiếng Anh : finish, end
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owarimashita.
Cuối cùng thì công việc đã xong
登録する時間が終わりました。
Touryokusuru jikan ga owarimashita.
Thời gian đăng ký đã kết thúc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kao là gì? Nghĩa của từ 顔 かお trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook