kaiyou là gì? Nghĩa của từ 海洋 かいよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaiyou là gì? Nghĩa của từ 海洋 かいよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 海洋
Cách đọc : かいよう. Romaji : kaiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : hải dương, đại dương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その昔、航海士たちは未踏の地を求め海洋に乗り出しました。
sono mukashi koukai shi tachi ha mitou no ji wo motome kaiyou ni noridashi mashi ta
Ngày xưa, những nhà thám hiểm đại dương, vì mong cầu tìm những nơi chưa ai đặt chân tới nên họ đã ra biển
海洋の住んでいる生き物を全部知っていないよ。
kaiyou no sun de iru ikimono wo zenbu shitte i nai yo
Tôi không biết hết các sinh vật sống ở đại dương đâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 家事
Cách đọc : かじ. Romaji : kaji
Ý nghĩa tiếng việ t : việc nhà
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
母は毎日てきぱきと家事をしているよ。
haha ha mainichi tekipaki to kaji wo shi te iru yo
Mẹ tôi này nào cũng bận rộn với việc nhà
母に家事を手伝った。
haha ni kaji wo tetsudatta
Tôi đã giúp mẹ việc nhà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kaiyou là gì? Nghĩa của từ 海洋 かいよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook