từ điển nhật việt

kaiin là gì? Nghĩa của từ 会員 かいいん trong tiếng Nhậtkaiin là gì? Nghĩa của từ 会員  かいいん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaiin là gì? Nghĩa của từ 会員 かいいん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 会員

Cách đọc : かいいん. Romaji : kaiin

Ý nghĩa tiếng việ t : hội viên

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はクラブの会員です。
kanojo ha kurabu no kaiin desu
Cô ấy là hội viên của câu lạc bộ

私は車クラブの会員です。
watakushi ha kuruma kurabu no kaiin desu
Tôi là hội viên của câu lạc bộ xe ô tô.

Xem thêm :
Từ vựng : 過ごす

Cách đọc : すごす. Romaji : sugosu

Ý nghĩa tiếng việ t : (thời gian) trôi qua

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夏休みを高原で過ごしました。
natsuyasumi wo kougen de sugoshi mashi ta
Tôi đã trả qua thời gian nghỉ hè trên cao nguyên

私の高校生時代がつまらなくすごした。
watakushi no koukousei jidai ga tsumaranaku sugoshi ta
Thời cấp 3 của tôi trôi qua một cách nhàm chán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ly-giai-va-dong-y là gì?

thu-nhap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaiin là gì? Nghĩa của từ 会員 かいいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook