từ điển nhật việt

moteru là gì? Nghĩa của từ もてる もてる trong tiếng Nhậtmoteru là gì? Nghĩa của từ もてる  もてる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moteru là gì? Nghĩa của từ もてる もてる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : もてる

Cách đọc : もてる. Romaji : moteru

Ý nghĩa tiếng việ t : lôi cuốn (người khác giới)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は非常にもてるね。
kare ha hijou ni moteru ne
Anh ấy thật là hấp dẫn nhỉ

彼は女性にもてる。
kare ha josei ni moteru
Anh ấy rất lôi cuốn nữ giới.

Xem thêm :
Từ vựng : デザート

Cách đọc : でざ-と. Romaji : deza-to

Ý nghĩa tiếng việ t : món tráng miệng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デザートにケーキを食べました。デザートに果物を食べましょう。
dezato ni keki wo tabe mashi ta dezato ni kudamono wo tabe masho u
Tôi đã ăn tráng miệng là món bánh
Chúng ta hãy ăn tráng miệng hoa quả nhé

今日のデザートはフランスのケーキだ。
Kyou no dezato ha furansu no keki da
Món tráng miệng hôm nay là bánh ngọt Pháp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cau-do là gì?

su-trung-doc-nghien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moteru là gì? Nghĩa của từ もてる もてる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook