kabu là gì? Nghĩa của từ 株 かぶ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kabu là gì? Nghĩa của từ 株 かぶ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 株
Cách đọc : かぶ. Romaji : kabu
Ý nghĩa tiếng việ t : cổ phiếu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近株を始めました。
saikin kabu wo hajime mashi ta
Gần đây tôi bắt đầu (đầu tư) cổ phiếu
株会社に通勤している。
kabu gaisha ni tsuukin shi te iru
Tôi đang đi làm ở công ty cổ phần.
Xem thêm :
Từ vựng : 加える
Cách đọc : くわえる. Romaji : kuwaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : thêm vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
塩、コショウを加えてください。
shio koshou wo kuwae te kudasai
Hãy cho thêm muối, hạt tiêu
調味料を少々加えてください。
choumi ryou wo shoushou kuwae te kudasai
Hãy cho một chút gia vị vào.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kabu là gì? Nghĩa của từ 株 かぶ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook