từ điển nhật việt

kuroi là gì? Nghĩa của từ 黒い くろい trong tiếng Nhậtkuroi là gì? Nghĩa của từ 黒い  くろい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kuroi là gì? Nghĩa của từ 黒い くろい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 黒い

Cách đọc : くろい. Romaji : kuroi

Ý nghĩa tiếng việ t : đen

Ý nghĩa tiếng Anh : black, dark

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は黒いドレスを着ています。
Kanojo ha kuroi doresu o ki te i masu.
Cô ấy đang mặc chiếc váy màu đen

僕は黒い帽子をかけています。
Boku ha kuroi boushi o kake te i masu.
Tôi đang đội chiếc mũ màu đen.

Xem thêm :
Từ vựng : バス

Cách đọc : ばす. Romaji : basu

Ý nghĩa tiếng việ t : xe bus

Ý nghĩa tiếng Anh : bus

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バスで行こう。
Basu de ikou.
Tôi định đi bằng xe bus

今日バスは20分遅くなった。
Kyou basu ha ni juppun osoku natta.
Hôm nay xe bus muộn 20 phút.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

aoi là gì?

kaimono là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kuroi là gì? Nghĩa của từ 黒い くろい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook