juuten là gì? Nghĩa của từ 重点 じゅうてん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juuten là gì? Nghĩa của từ 重点 じゅうてん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 重点
Cách đọc : じゅうてん. Romaji : juuten
Ý nghĩa tiếng việ t : điểm quan trọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供の自主性に重点を置いています。
kodomo no jishu sei ni juuten wo oi te i masu
Chúng tôi đang đặt sự quan tâm vào tính tự chủ của trẻ con
重点を注意してください。
juuten wo chuui shi te kudasai
Hãy chú ý điểm quan trọng.
Xem thêm :
Từ vựng : 悲劇
Cách đọc : ひげき. Romaji : higeki
Ý nghĩa tiếng việ t : bi kịch, thảm kịch
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの悲劇を繰り返してはいけない。
ano higeki wo kurikaeshi te ha ike nai
Không được lặp lại tấm bị kịch đó
この悲劇をめぐって、家族皆がけんかしている。
kono higeki wo megutte kazoku minna ga kenka shi te iru
Mọi người trong gia đình đang cãi nhau xoay quanh bi kịch này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
ngay-thang-trong-cac-van-ban là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : juuten là gì? Nghĩa của từ 重点 じゅうてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook