negai là gì? Nghĩa của từ 願い ねがい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu negai là gì? Nghĩa của từ 願い ねがい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 願い
Cách đọc : ねがい. Romaji : negai
Ý nghĩa tiếng việ t : ước
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
世界の平和が私たちの願いです。
sekai no heiwa ga watashi tachi no negai desu
Sự hoà bình của thể giới là niềm mong ước của chúng tôi
小さい願いがあります。
chiisai negai ga ari masu
Tôi có niềm ao ước nhỏ.
Xem thêm :
Từ vựng : 解散
Cách đọc : かいさん. Romaji : kaisan
Ý nghĩa tiếng việ t : giải tán
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
来年、衆議院が解散されるだろう。
rainen shuugiin ga kaisan sa reru daro u
Năm sau, chắc hạ nghị viện sẽ bị giải tán
皆はもう解散しました。
minna ha mou kaisan shi mashi ta
Mọi người đã giải tán rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : negai là gì? Nghĩa của từ 願い ねがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook