từ điển nhật việt

juudai là gì? Nghĩa của từ 重大 じゅうだい trong tiếng Nhậtjuudai là gì? Nghĩa của từ 重大  じゅうだい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu juudai là gì? Nghĩa của từ 重大 じゅうだい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 重大

Cách đọc : じゅうだい. Romaji : juudai

Ý nghĩa tiếng việ t : quan trọng, trọng đại

Ý nghĩa tiếng Anh : important, serious

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

重大な発表があります。
Juudai na happyou ga ari masu.
Tôi có thông báo quan trọng

重大のことを報告したい。
Juudai no koto wo houkoku shitai.
Tôi muốn thông báo điều quan trọng.

Xem thêm :
Từ vựng : マイナス

Cách đọc : マイナス . Romaji : mainasu

Ý nghĩa tiếng việ t : dấu trừ, âm

Ý nghĩa tiếng Anh : minus, below zero

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

外の温度はマイナス3度です。
Soto no ondo ha mainasu 3 do desu.
Nhiệt độ bên ngoài là âm 3 độ

3マイナス2は1です。
3 mainasu 2 wa 1desu.
3 trừ 2 là 1

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kaasegu là gì?

sayuu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : juudai là gì? Nghĩa của từ 重大 じゅうだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook