kioku là gì? Nghĩa của từ 記憶 きおく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kioku là gì? Nghĩa của từ 記憶 きおく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 記憶
Cách đọc : きおく. Romaji : kioku
Ý nghĩa tiếng việ t : kí ức
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
当時のことはしっかり記憶しているよ。
touji no koto ha shikkari kioku shi te iru yo
Việc thời đó tôi vẫn còn nhớ rõ
この事件の記憶はまだ新鮮です。
kono jiken no kioku ha mada shinsen desu
Kí ức về vụ đó như vẫn còn mới nguyên
Xem thêm :
Từ vựng : モデル
Cách đọc : もでる. Romaji : moderu
Ý nghĩa tiếng việ t : người mẫu, khuôn mẫu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はこの小説の主人公のモデルです。
kanojo ha kono shousetsu no shujinkou no moderu desu
Cô ấy là hình mẫu cho nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết này
ファッションモデルの仕事をしている。
Fasshommoderu no shigoto wo shi te iru
Tôi đang làm công việc người mẫu thời trang.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kioku là gì? Nghĩa của từ 記憶 きおく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook