junchou là gì? Nghĩa của từ 順調 じゅんちょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu junchou là gì? Nghĩa của từ 順調 じゅんちょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 順調
Cách đọc : じゅんちょう. Romaji : junchou
Ý nghĩa tiếng việ t : thuận lợi, trôi chảy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
進み具合は全て順調です。
susumi guai ha subete junchou desu
Tình trạng tiến triển tất cả đều thuận lợi
今度のプロジェクトは順調ですね。
kondo no purojiekuto ha junchou desu ne
Dự án lần này thuận lợi nhỉ.
Xem thêm :
Từ vựng : 満ちる
Cách đọc : みちる. Romaji : michiru
Ý nghĩa tiếng việ t : đầy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
月が満ちてきましたね。
Tsuki ga michi te ki mashi ta ne
Mặt trang đã tròn đầy nhỉ
部屋は満ちてきました。
heya ha michi te ki mashi ta
Căn phòng này đầy rồi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : junchou là gì? Nghĩa của từ 順調 じゅんちょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook