tsukkomu là gì? Nghĩa của từ 突っ込む つっこむ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukkomu là gì? Nghĩa của từ 突っ込む つっこむ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 突っ込む
Cách đọc : つっこむ. Romaji : tsukkomu
Ý nghĩa tiếng việ t : nhét vào, chạy vào
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ポケットに財布を突っ込んじゃった。
poketto ni saifu wo tsukkon jatta
tôi đã đút ví vào túi
かばんにこの資料を突っ込んだ。
kaban ni kono shiryou wo tsukkon da
Tôi nhét tài liệu này vào túi.
Xem thêm :
Từ vựng : 端
Cách đọc : はし. Romaji : hashi
Ý nghĩa tiếng việ t : cạnh, bờ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
辞書は本棚の端にあります。
jisho ha hondana no hashi ni ari masu
Cuốn từ điển đặt ở rìa giá sách
道の端で走っている。
michi no hashi de hashitte iru
Tôi đang chạy trên lề đường.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsukkomu là gì? Nghĩa của từ 突っ込む つっこむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook