joushi là gì? Nghĩa của từ 上司 じょうし trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joushi là gì? Nghĩa của từ 上司 じょうし trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 上司
Cách đọc : じょうし. Romaji : joushi
Ý nghĩa tiếng việ t : cấp trên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
上司に相談してみます。
joushi ni soudan shi te mi masu
Tôi sẽ thử trao đổi với cấp trên
上司の命令のとおりに、やっている。
joushi no meirei no toori ni yatte iru
Tôi đang làm theo mệnh lệnh của cấp trên.
Xem thêm :
Từ vựng : 説得
Cách đọc : せっとく. Romaji : settoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thuyết phục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なんとか親を説得してみるよ。
nantoka oya wo settoku shi te miru yo
Tôi sẽ làm cách nào đó thuyết phục thử bố mẹ xem
認めない彼を説得しにくいです。
shitatame nai kare wo settoku shi nikui desu
Khó thuyết phục người không chấp nhận như anh ấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : joushi là gì? Nghĩa của từ 上司 じょうし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook