từ điển nhật việt

jisseki là gì? Nghĩa của từ 実績 じsせき trong tiếng Nhậtjisseki là gì? Nghĩa của từ 実績  じsせき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jisseki là gì? Nghĩa của từ 実績 じsせき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 実績

Cách đọc : じsせき. Romaji : jisseki

Ý nghĩa tiếng việ t : thành tích thực tế

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は営業で実績を上げたんだ。
Kare ha eigyou de jisseki o age ta n da.
Anh ấy đã nâng cao thành tích trong kinh doanh

君の努力は実績で現る。
kimi no doryoku ha jisseki de utsutsu ru
Nỗ lực của cậu sẽ được thể hiện ở thành tích thực tế.

Xem thêm :
Từ vựng : 頼る

Cách đọc : たよる. Romaji : tayoru

Ý nghĩa tiếng việ t : dựa vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

人に頼らないで、自分でやってごらん。
Hito ni tayora nai de, jibun de yatte goran.
Đừng dựa vào người khác, hãy tự làm đi

父に頼って、いい仕事を見つけた。
chichi ni tayotte ii shigoto wo mitsuke ta
Tôi dựa vào bố tôi mà đã tìm được công việc tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-hop-cai-tui là gì?

nha-san-xuat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jisseki là gì? Nghĩa của từ 実績 じsせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook