từ điển nhật việt

kasanaru là gì? Nghĩa của từ 重なる かさなる trong tiếng Nhậtkasanaru là gì? Nghĩa của từ 重なる  かさなる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kasanaru là gì? Nghĩa của từ 重なる かさなる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 重なる

Cách đọc : かさなる. Romaji : kasanaru

Ý nghĩa tiếng việ t : chồng chất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

高速道路で事故が重なった。
kousoku douro de jiko ga kasanatta
Có tai nạn liên hoàn tại đường cao tốc

仕事が重なっている。
shigoto ga kasanatte iru
Công việc đang chồng chất.

Xem thêm :
Từ vựng : 国境

Cách đọc : こkきょう. Romaji : kokkyou

Ý nghĩa tiếng việ t : biên giới quốc gia

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの山のすぐ近くが国境です。
ano yama no sugu chikaku ga kokkyou desu
Ngay gần ngọn núi đó là biên giới

ここまではアメリカの国境です。
koko made ha amerika no kokkyou desu
Đến đây là biên giới Mỹ rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kinh-ram là gì?

benh-nhan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kasanaru là gì? Nghĩa của từ 重なる かさなる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook