jisho là gì? Nghĩa của từ 辞書 じしょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jisho là gì? Nghĩa của từ 辞書 じしょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 辞書
Cách đọc : じしょ. Romaji : jisho
Ý nghĩa tiếng việ t : từ điển
Ý nghĩa tiếng Anh : dictionary (category)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この単語の意味を辞書で調べましょう。
Kono tango no imi o jisho de shirabe masho u.
Nào chúng ta hãy kiểm tra ý nghĩa của câu này bằng từ điển
試験中、辞書を使わないでください。
Shiken chuu, jisho o tsukawa nai de kudasai.
Trong giờ thi đửng dùng từ điển.
Xem thêm :
Từ vựng : 朝ご飯
Cách đọc : あさごはん. Romaji : asagohan
Ý nghĩa tiếng việ t : bữa sáng
Ý nghĩa tiếng Anh : breakfast
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
7時に朝ご飯を食べました。
7 ji ni asa gohan o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn sáng lúc 7h
朝ごはんはとても大切です。
Asa gohan ha totemo taisetsu desu.
Bữa sáng rất quan trọng đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jisho là gì? Nghĩa của từ 辞書 じしょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook