từ điển nhật việt

omomi là gì? Nghĩa của từ 重み おもみ trong tiếng Nhậtomomi là gì? Nghĩa của từ 重み  おもみ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu omomi là gì? Nghĩa của từ 重み おもみ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 重み

Cách đọc : おもみ. Romaji : omomi

Ý nghĩa tiếng việ t : sức nặng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雪の重みで枝が折れそうだ。
yuki no omomi de eda ga ore sou da
vì sức nặng của tuyết mà đã làm gãy cành cây

この荷物の重みは標準オーバーです。
kono nimotsu no omomi ha hyoujun o-ba- desu
Sức nặng của hành lí đó vượt quá tiêu chuẩn.

Xem thêm :
Từ vựng : 発達

Cách đọc : はったつ. Romaji : hattatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sự phát triển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通信技術の発達は目覚ましいな。
tsuushin gijutsu no hattatsu ha mezamashii na
ngành công nghệ thông tin đã có sự phát triển vượt bậc

これは医学の発達です。
kore ha igaku no hattatsu desu
Đây là sự phát triển của y học.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

biet-hieu-kinh-ngu là gì?

chim-se là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : omomi là gì? Nghĩa của từ 重み おもみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook