từ điển nhật việt

jinkou là gì? Nghĩa của từ 人工 じんこう trong tiếng Nhậtjinkou là gì? Nghĩa của từ 人工  じんこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jinkou là gì? Nghĩa của từ 人工 じんこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人工

Cách đọc : じんこう. Romaji : jinkou

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân tạo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは人工の湖です。
kore ha jinkou no mizuumi esu
Đây là hồ nhân tạo

人工の資源ですよ。
jinkou no shigen desu yo
Tài nguyên nhân tạo đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 広場

Cách đọc : ひろば. Romaji : hiroba

Ý nghĩa tiếng việ t : quảng trường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

広場に子供がたくさん集まっていたよ。
hiroba ni kodomo ga takusan atsumatu te i ta yo
Có rất nhiều trẻ con ở quảng trường

広場で演奏している人は私のアイドルです。
hiroba de ensou shi te iru hito ha watakushi no aidoru desu
Người đang biểu diễn ở hội trường là thần tượng của tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cuoi-nam là gì?

bat-giac-vo-y là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jinkou là gì? Nghĩa của từ 人工 じんこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook