từ điển nhật việt

iwau là gì? Nghĩa của từ 祝う いわう trong tiếng Nhậtiwau là gì? Nghĩa của từ 祝う  いわう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iwau là gì? Nghĩa của từ 祝う いわう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 祝う

Cách đọc : いわう. Romaji : iwau

Ý nghĩa tiếng việ t : chúc mừng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家族で彼の合格を祝ったよ。
kazoku de kare no goukaku wo iwatta yo
cả gia đình đã chúc mừng anh ta thi đậu

君の成功を祝った。
kimi no seikou wo iwatta
Tôi đã chúc mừng thành công của cậu.

Xem thêm :
Từ vựng : 友情

Cách đọc : ゆうじょう. Romaji : yuujou

Ý nghĩa tiếng việ t : tình bạn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼らは強い友情で結ばれているな。
karera ha tsuyoi yuujou de musuba re te iru na
có vẻ như họ được liên kết bởi một thứ tình bạn mạnh mẽ nhỉ

二人の友情が悪くなった。
futari no yuujou ga waruku natta
Tình bạn của hai người tệ đi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

xa-cach là gì?

cuoc-song là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iwau là gì? Nghĩa của từ 祝う いわう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook