từ điển nhật việt

kakuji là gì? Nghĩa của từ 各自 かくじ trong tiếng Nhậtkakuji là gì? Nghĩa của từ 各自  かくじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakuji là gì? Nghĩa của từ 各自 かくじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 各自

Cách đọc : かくじ. Romaji : kakuji

Ý nghĩa tiếng việ t : mỗi người

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ごみは各自で持ち帰ってください。
gomi ha kakuji de mochikaette kudasai
mỗi nguời hãy tự cầm rác của mình

各自で自分のテキストを持ってください。
kakuji de jibun no tekisuto wo motu te kudasai
Mỗi người hãy tự mang sách giáo khoa của mình.

Xem thêm :
Từ vựng : 教わる

Cách đọc : おそわる. Romaji : osowaru

Ý nghĩa tiếng việ t : được dạy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は両親から多くを教わりました。
watashi ha ryoushin kara ooku wo osowari mashi ta
tôi được bố mẹ của mình dạy cho rất nhiều điều

教われたことは全部忘れてしまった。
oshie ware ta koto ha zenbu wasure te shimatta
Tôi đã quên tất cả những điều được học rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nghi-van là gì?

co-vu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kakuji là gì? Nghĩa của từ 各自 かくじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook