ittai là gì? Nghĩa của từ 一体 いったい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ittai là gì? Nghĩa của từ 一体 いったい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 一体
Cách đọc : いったい. Romaji : ittai
Ý nghĩa tiếng việ t : thật không hiểu ~
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一体何事ですか。
ittai nanigoto desu ka
Không hiểu chuyện gì vậy
いったい何をしてるの。
ittai nan wo shi teru no
Rốt cục cậu đang làm gì vậy?
Xem thêm :
Từ vựng : 宇宙
Cách đọc : うちゅう. Romaji : uchuu
Ý nghĩa tiếng việ t : vũ trụ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
宇宙の謎は限りなく大きいの。
uchuu no nazo ha kagiri naku ookii no
Bí ẩn của vũtrụ to lớn không giới hạn
宇宙にいろいろな遊星があります。
uchuu ni iroiro na yuusei ga ari masu
Trong vũ trụ có nhiều hành tinh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
noi-khiem-ton-ngu-cua言う là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ittai là gì? Nghĩa của từ 一体 いったい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook