từ điển nhật việt

iten là gì? Nghĩa của từ 移転 いてん trong tiếng Nhậtiten là gì? Nghĩa của từ 移転  いてん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iten là gì? Nghĩa của từ 移転 いてん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 移転

Cách đọc : いてん. Romaji : iten

Ý nghĩa tiếng việ t : di chuyển

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の会社は移転したよ。
Kare no kaisha ha iten shi ta yo.
Công ty của tôi đã chuyển trụ sở

何で移転しましたか。
nande iten shi mashi ta ka
Cậu đã di chuyển bằng cái gì?

Xem thêm :
Từ vựng : 全般

Cách đọc : ぜんぱん. Romaji : zenpan

Ý nghĩa tiếng việ t : tổng quát, toàn bộ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は植物全般に詳しいね。
Kare ha shokubutsu zenpan ni kuwashii ne.
Anh ấy hiểu rõ về thực vật nói chung nhỉ

仕事全般に対する態度を変えたほうがいい。
shigoto zenpan nitaisuru taido wo kae ta hou ga ii
Cậu nên thay đổi thái độ đối với công việc nói chung.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dep-de-tuyet-voi là gì?

duong-nhien là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iten là gì? Nghĩa của từ 移転 いてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook