isshou là gì? Nghĩa của từ 一生 いっしょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu isshou là gì? Nghĩa của từ 一生 いっしょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 一生
Cách đọc : いっしょう. Romaji : isshou
Ý nghĩa tiếng việ t : suốt đời
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
一生のお願いがあります。
Isshou no onegai ga ari masu.
Tôi có một mong muốn suốt đời
一生で仕事をがんばりました。
isshou de shigoto wo ganbari mashi ta
Tôi đã cố gắng làm việc cả đời.
Xem thêm :
Từ vựng : 底
Cách đọc : そこ. Romaji : soko
Ý nghĩa tiếng việ t : đáy
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コップの底が濡れていますよ。
Koppu no soko ga nure te i masu yo.
Dưới đáy cốc ướt đó
箱のそこは何がありますか。
hako no soko ha nan ga ari masu ka
Đáy hộp có gì vậy?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : isshou là gì? Nghĩa của từ 一生 いっしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook