jitsuryoku là gì? Nghĩa của từ 実力 じつりょく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitsuryoku là gì? Nghĩa của từ 実力 じつりょく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 実力
Cách đọc : じつりょく. Romaji : jitsuryoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thực lực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
二人の実力は互角です。
Futari no jitsuryoku ha gokaku desu.
Thực lực của 2 người là tương đương
実力を見せてください。
jitsuryoku wo mise te kudasai
Hãy cho tôi xem thực lực.
Xem thêm :
Từ vựng : 防ぐ
Cách đọc : ふせぐ. Romaji : fusegu
Ý nghĩa tiếng việ t : ngăn chặn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
怪我を防ぐためによくストレッチをしてください。
Kega o fusegu tame ni yoku sutorecchi o shi te kudasai.
Để phòng ngừa chấn thương, hãy dãn người (khởi động) thật kỹ
あの人が裏切ることを防ぐ。
ano hito ga uragiru koto wo fusegu
Tôi phòng việc hắn phản bội.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jitsuryoku là gì? Nghĩa của từ 実力 じつりょく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook