từ điển nhật việt

iru là gì? Nghĩa của từ いる いる trong tiếng Nhậtiru là gì? Nghĩa của từ いる  いる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iru là gì? Nghĩa của từ いる いる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : いる

Cách đọc : いる. Romaji : iru

Ý nghĩa tiếng việ t : ở, có

Ý nghĩa tiếng Anh : be present, stay

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は一日中家にいました。
kyou ha ichinichi juu ie ni imashita.
Hôm nay tôi đã ở nhà suốt

テーブルの下に猫がいます。
Te-buru no shita ni neko gaimasu.
Có con mèo ở dưới gầm bàn.

Xem thêm :
Từ vựng : 木

Cách đọc : き. Romaji : ki

Ý nghĩa tiếng việ t : cây

Ý nghĩa tiếng Anh : tree, wood

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で木が倒れた。
Taifuu de ki ga taoreta.
Vì bão nên cây đã bị đổ

家の前に高い木があります。
Ie no maeni takai ki ga arimasu.
Phía trước nhà tôi có một cái cây to.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

akeru là gì?

shimeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iru là gì? Nghĩa của từ いる いる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook