ngày mồng 7 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 7
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày mồng 7 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 7.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 7:
Trong tiếng Nhật ngày mồng 7 có nghĩa là : 七日 . Cách đọc : なのか. Romaji : nanoka
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先月の七日に孫が生まれました。
先月の七日に孫が生まれました。
Sengetsu no nanoka ni mago ga umare mashi ta.
Cháu tôi đã ra đời vào ngày mồng 7 của tháng trước
七月七日は七夕祭りです。
Shichigatsu nanoka ha tanabata matsuri desu.
Mùng 7 tháng 7 là lễ hội Tanabata.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngoại trừ:
Trong tiếng Nhật ngoại trừ có nghĩa là : 以外 . Cách đọc : いがい. Romaji : igai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は雨の日以外は自転車で学校に行く。
Watashi ha ame no hi igai ha jitensha de gakkou ni iku.
Ngoại trừ những ngày mưa thì tôi đến tường bằng xe đạp
辛いもの以外、何でも食べられます。
Tsurai mo no igai, nani demo taberare masu.
Ngoài đồ ăn cay thì cái gì tôi cũng ăn được.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ngày mồng 7 tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày mồng 7. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook