từ điển nhật việt

hikui là gì? Nghĩa của từ 低い ひくい trong tiếng Nhậthikui là gì? Nghĩa của từ 低い  ひくい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikui là gì? Nghĩa của từ 低い ひくい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 低い

Cách đọc : ひくい. Romaji : hikui

Ý nghĩa tiếng việ t : thấp

Ý nghĩa tiếng Anh : low, short

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は背が低い。
Kare ha se ga hikui.
Anh ấy thấp

背が低い人が好きじゃない。
Se ga hikui hito ga suki janai.
Tôi không thích những người thấp.

Xem thêm :
Từ vựng : もらう

Cách đọc : もらう. Romaji : morau

Ý nghĩa tiếng việ t : nhận

Ý nghĩa tiếng Anh : receive

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女からプレゼントをもらいました。
Kanojo kare purenzento wo moraimashita.
Tôi đã nhận được quà từ cô ấy

母からセーターをもらいました。
Haha kara se-ta- wo moraimashita.
Tôi nhận được chiếc áo len từ mẹ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

taberu là gì?

ani là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hikui là gì? Nghĩa của từ 低い ひくい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook