từ điển nhật việt

nihonshu là gì? Nghĩa của từ 日本酒 にほんしゅ trong tiếng Nhậtnihonshu là gì? Nghĩa của từ 日本酒  にほんしゅ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nihonshu là gì? Nghĩa của từ 日本酒 にほんしゅ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 日本酒

Cách đọc : にほんしゅ. Romaji : nihonshu

Ý nghĩa tiếng việ t : rượu truyền thống của Nhật Bản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

珍しい日本酒が手に入りました。
mezurashii nipponshu ga te ni iri mashi ta
Tôi đã mua được thứ rược hiếm của Nhật

日本酒が嫌いです。
nihon zake ga kirai desu
Tôi ghét rượu.

Xem thêm :
Từ vựng : 青空

Cách đọc : あおぞら. Romaji : aozora

Ý nghĩa tiếng việ t : bầu trời xanh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雲一つない青空ですね。
kumo hitotsu nai aozora desu ne
Trời xanh không 1 gợn mây nhỉ

今日の天気がいいですね。青空だし、風もふきます。
kyou no tenki ga ii desu ne aozora da shi kaze mo fuki masu
Thời tiết hôm nay đẹp nhỉ. Trởi trong xanh, gió cũng thổi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-tu-nhien là gì?

toi-hom-truoc-van-viet là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nihonshu là gì? Nghĩa của từ 日本酒 にほんしゅ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook