hibiku là gì? Nghĩa của từ 響く ひびく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hibiku là gì? Nghĩa của từ 響く ひびく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 響く
Cách đọc : ひびく. Romaji : hibiku
Ý nghĩa tiếng việ t : vang vọng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の声はよく響きます。
kare no koe ha yoku hibiki masu
Tiến của anh ấy rất vang
泣き声が響いている。
nakigoe ga hibii te iru
Tiếng khóc đang vang vọng.
Xem thêm :
Từ vựng : 重なる
Cách đọc : かさなる. Romaji : kasanaru
Ý nghĩa tiếng việ t : chồng chất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
高速道路で事故が重なった。
kousoku douro de jiko ga kasanatta
Có tai nạn liên hoàn tại đường cao tốc
仕事が重なっている。
shigoto ga kasanatte iru
Công việc đang chồng chất.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hibiku là gì? Nghĩa của từ 響く ひびく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook