tennen là gì? Nghĩa của từ 天然 てんねん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tennen là gì? Nghĩa của từ 天然 てんねん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 天然
Cách đọc : てんねん. Romaji : tennen
Ý nghĩa tiếng việ t : thiên nhiên
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは天然の温泉です。
koko ha tennen no onsen desu
Đây là suối nước nóng thiên nhiên
天然資源が切れている。
tennen shigen ga kire te iru
Tài nguyên thiên nhiên đang cạn dần.
Xem thêm :
Từ vựng : 知人
Cách đọc : ちじん. Romaji : chijin
Ý nghĩa tiếng việ t : người quen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は昔からの知人です。
kare ha mukashi kara no chijin desu
Anh ấy là người quen từ xưa
ぱったりと知人に会った。
pattari to chijin ni atta
Tôi vô tình gặp người quen.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
tien-dat-coc-tra-truoc-khi-thue-nha là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tennen là gì? Nghĩa của từ 天然 てんねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook