senpai là gì? Nghĩa của từ 先輩 せんぱい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senpai là gì? Nghĩa của từ 先輩 せんぱい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 先輩
Cách đọc : せんぱい. Romaji : senpai
Ý nghĩa tiếng việ t : tiền bối
Ý nghĩa tiếng Anh : senior, superior
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本人は先輩、後輩の関係をとても大切に考えます。
Nipponjin ha senpai, kouhai no kankei o totemo taisetsu ni kangae masu.
Người Nhật rất coi trọng mối quan hệ tiền bối, hậu bối
先輩は私にいいアドバイスをあげました。
Senpai wa watashi ni ii adobaisu wo agemashita.
Tiền bối đã cho tôi lời khuyên hay.
Xem thêm :
Từ vựng : 眺める
Cách đọc : ながめる. Romaji : nagameru
Ý nghĩa tiếng việ t : ngắm nhìn
Ý nghĩa tiếng Anh : look out, gaze
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
猫が窓から外を眺めているよ。
Neko ga mado kara soto wo nagame te iru yo.
Còn mèo đang nhìn ra ngoài cửa sổ
ここから町が眺められます。
Koko kara machi ga nagameraremasu.
Từ đây có thể nhìn ngắm thị trấn.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : senpai là gì? Nghĩa của từ 先輩 せんぱい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook