từ điển nhật việt

hashiru là gì? Nghĩa của từ 走る はしる trong tiếng Nhậthashiru là gì? Nghĩa của từ 走る  はしる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hashiru là gì? Nghĩa của từ 走る はしる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 走る

Cách đọc : はしる. Romaji : hashiru

Ý nghĩa tiếng việ t : chạy

Ý nghĩa tiếng Anh : run

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は毎晩3キロ走っています。
Kare ha maiban 3 kiro hashitteimasu.
Anh ấy hàng tối chạy 3 km

走らないで、ゆっくり歩いてください。
Hashiranaide, yukkuri aruitekudasai.
Đừng chạy, hãy đi bộ từ từ.

Xem thêm :
Từ vựng : 入れる

Cách đọc : いれる. Romaji : ireru

Ý nghĩa tiếng việ t : đặt vào, cho vào

Ý nghĩa tiếng Anh : put in

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はかばんに手帳を入れた。
Kare ha kaban ni techou wo ireta.
Anh ấy để sổ tay trong cặp

ビルは冷蔵庫に入れてください。
Biru ha reizouko ni iretekudasai.
Hãy cho bia vào tủ lạnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oshieru là gì?

aruku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hashiru là gì? Nghĩa của từ 走る はしる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook