hanashikakeru là gì? Nghĩa của từ 話し掛ける はなしかける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hanashikakeru là gì? Nghĩa của từ 話し掛ける はなしかける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 話し掛ける
Cách đọc : はなしかける. Romaji : hanashikakeru
Ý nghĩa tiếng việ t : bắt chuyện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
知らない人が話し掛けてきた。
shira nai hito ga hanashikake te ki ta
Người không quen đã bắt chuyện với tôi
隣の人と話しかける。
tonari no hito to hanashikakeru
Tôi bắt chuyện với người bên cạnh.
Xem thêm :
Từ vựng : 追い掛ける
Cách đọc : おいかける. Romaji : oikakeru
Ý nghĩa tiếng việ t : đuổi theo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
パトカーがバイクを追いかけてるぞ。
Patoka- ga baiku wo oikake teru zo
Xe cảnh sát đang đuổi theo xe máy
前の車を追いかけてください。
mae no kuruma wo oikake te kudasai
Hãy đuổi theo cái xe phía trước.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hanashikakeru là gì? Nghĩa của từ 話し掛ける はなしかける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook